Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
Tháng 7 năm 2014
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 7 năm 2014
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
109,60 |
9,60 |
- Khai khoáng |
" |
115,75 |
15,75 |
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
" |
110,92 |
10,92 |
- Sản xuất và phân phối điện |
" |
106,78 |
6,78 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
“
|
103,26
|
3,26
|
2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
2.400,6
|
9,90
|
3. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống
|
Tỷ đồng
|
412,1
|
7,50
|
4. Khách du lịch qua cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
337,31
|
4,20
|
- Khách nội địa
|
"
|
328,34
|
5,30
|
- Khách quốc tế
|
"
|
8,97
|
-25,60
|
5. Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Ngàn USD
|
49.132,9
|
146,17
|
6. Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
"
|
3.496,7
|
-28,34
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi
|
Tỷ đồng
|
267,86
|
8,20
|
8. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông -Tỷ đồng
|
"
|
207,18
|
49,40
|
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 7 tháng 2014 so bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
104,41
|
4,41
|
10. Chỉ số CPI tháng 7/2014 so tháng 6/2014
|
"
|
100,28
|
0,28
|
11. Chỉ số giá vàng tháng 7/2014 so tháng 6/2014
|
"
|
102,46
|
2,46
|
12. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 7/2014 so tháng 6/2014
|
"
|
100,29
|
0,29
|
|