Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng
6 Tháng đầu năm 2014
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
6 tháng đầu năm 2014
|
% tăng/ giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) giá so sánh 2010 |
Triệu đồng |
12.380.022 |
8,2 |
- Khu vực nông, lâm, thủy sản |
" |
3.449.186 |
3,6 |
- Khu vực Công nghiệp - xây dựng |
" |
3.850.837 |
13,5 |
- Khu vực dịch vụ |
" |
5.079.999 |
7,6 |
2.Tổng sản phẩm (GRDP) giá so sánh 1994 |
Triệu đồng |
5.894.463 |
12,8 |
- Khu vực nông, lâm, thủy sản |
" |
1.521.409 |
5,0 |
- Khu vực Công nghiệp - xây dựng |
" |
2.306.279 |
20,5 |
- Khu vực dịch vụ |
" |
2.066.775 |
10,9 |
3. Tổng vốn đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
7.229 |
11,78 |
4. Thu ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
2.370 |
10,34 |
5. Thu ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
5.450 |
-1,89 |
6. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
123,80 |
23,80 |
7. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
13.084
|
10,10
|
8. Doanh thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
1.099
|
6,30
|
9. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống |
Tỷ đồng |
2.076 |
1,50 |
10. Doanh thu vận tải, kho bãi |
Tỷ đồng |
1.408 |
105,00 |
11. Doanh thu hoạt động bưu chính, viễn thông |
Tỷ đồng |
1.103 |
14,11 |
12. Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Ngàn USD |
248 |
67,42 |
13. Tổng kim ngạch nhập khẩu |
" |
24 |
22,23 |
14. Khách du lịch qua cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
1.273,7
|
2,40
|
- Khách nội địa
|
"
|
1.189,3
|
2,90
|
- Khách quốc tế
|
"
|
84,4
|
-4,50
|
15. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 6 tháng 2014 so b/q 6 thang nam 2013
|
%
|
104,27
|
4,27
|
16. Chỉ số CPI tháng 6 so tháng 5/2014
|
"
|
100,44
|
0,44
|
17. Chỉ số giá vàng tháng 6 so tháng 5/2014
|
"
|
99,69
|
-0,31
|
18. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 6 so tháng 5/2014
|
"
|
100,42
|
0,42 |
|