Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010 |
% |
112,09 |
+12,09 |
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
105,02 |
+5,02 |
- Khu vực công nghiệp-xây dựng |
% |
106,55 |
+6,55 |
+ Trong đó: Công nghiệp |
% |
114,69 |
+14,69 |
- Khu vực dịch vụ |
% |
121,21 |
+21,21 |
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
105,76 |
+5,76 |
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
110,48 |
+10,48 |
- Khai khoáng |
% |
129,16 |
+29,16 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
109,13 |
+9,13 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
111,15 |
+11,15 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
108,88 |
+8,88 |
3. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
35.191,0 |
+27,76 |
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
50.866,1 |
+22,77 |
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
20.988,2 |
+91,11 |
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
5.752,3 |
+182,00 |
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
4.970,6 |
+56,85 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 12 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,82 |
+3,82 |
9. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 12 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,95 |
+3,95 |
10. Chỉ số giá vàng tháng 12 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
105,45 |
+5,45 |
11. Chỉ số giá USD tháng 12 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
104,34 |
+4,34 |
|