Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 11 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 11 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
102,06 |
+2,06 |
- Khai khoáng |
% |
157,58 |
+57,58 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
104,47 |
+4,47 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
97,50 |
-2,50 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
109,54 |
+9,54 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
690,8 |
-7,93 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.533,1 |
+17,04 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.733,2 |
+101,34 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
329,6 |
+355,27 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
477,9 |
+91,92 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 11 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,81 |
+3,81 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 11 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,99 |
+3,99 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 11 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
108,75 |
+8,75 |
10. Chỉ số giá USD tháng 11 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
107,47 |
+7,47 |
|