Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 10 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 10 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
94,54 |
-5,46 |
- Khai khoáng |
% |
113,74 |
+13,74 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
101,65 |
+1,65 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
84,62 |
-15,38 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
104,90 |
+4,90 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
607,3 |
+2,49 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.563,8 |
+33,82 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.681,4 |
+265,06 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
252,7 |
+765,89 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
457,2 |
+115,18 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,80 |
+3,80 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 10 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
104,20 |
+4,20 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 10 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
110,48 |
+10,48 |
10. Chỉ số giá USD tháng 10 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
105,79 |
+5,79 |
|