Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 9 tháng năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
9 tháng năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
117,34 |
+17,34 |
- Khai khoáng |
% |
155,60 |
+55,60 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
110,32 |
+10,32 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
124,85 |
+24,85 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
109,34 |
+9,34 |
2. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ đồng |
23.309,8 |
+25,42 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
36.529,0 |
+23,33 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
16.031,4 |
+88,28 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
4.745,9 |
+168,97 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
3.556,2 |
+47,09 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,75 |
+3,75 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
104,20 |
+4,20 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 9 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
111,40 |
+11,40 |
10. Chỉ số giá USD tháng 9 năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
104,09 |
+4,09 |
|