|
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 8 năm 2022
|
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 8 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
134,02 |
+34,02 |
- Khai khoáng |
% |
186,21 |
+86,21 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
131,12 |
+31,12 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
137,05 |
+37,05 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
106,28 |
+6,28 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
606,6 |
+62,46 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.459,5 |
+39,49 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.967,1 |
+753,97 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
482,8 |
+4.004,44 |
- Khách nội địa |
Nghìn Lượt khách |
478,0 |
+3.984,13 |
- Khách quốc tế |
Nghìn Lượt khách |
4,8 |
+8.090,20 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
473,4 |
+177,4 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 8 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,70 |
+3,7 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 8 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
104,15 |
+4,15 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 8 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
111,89 |
+11,89 |
10. Chỉ số giá USD tháng 8 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
102,07 |
+2,07 |
|
|
|