Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 7 năm 2022
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 7 năm 2022 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
116,42 |
+16,42 |
- Khai khoáng |
% |
171,52 |
+71,52 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
111,86 |
+11,86 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
119,92 |
+19,92 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
112,15 |
+12,15 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
792,8 |
+109,03 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
4.584,2 |
+39,74 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
2.229,8 |
+343,18 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn Lượt khách |
790,7 |
+2.507,7 |
- Khách nội địa |
Nghìn Lượt khách |
786,2 |
+2.510,1 |
- Khách quốc tế |
Nghìn Lượt khách |
4,5 |
+2.152,9 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
440,2 |
+118,84 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 7 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,63 |
+3,63 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 7 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
104,07 |
+4,07 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 7 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
113,96 |
+13,96 |
10. Chỉ số giá USD tháng 7 năm 2022 so với cùng kỳ năm trước |
% |
103,32 |
+3,32 |
|