Lĩnh vực chuyên môn
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 6 tháng đầu năm 2022

 

       Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 6 tháng đầu năm 2022

 

Chỉ tiêu Đơn vị tính 6 tháng năm 2022 % tăng/giảm so cùng kỳ 
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010 % 109,29 +9,29
  - Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản % 104,08 +4,08
  - Khu vực công nghiệp-xây dựng % 109,32 +9,32
      + Trong đó: Công nghiệp % 114,66 +14,66
  - Khu vực dịch vụ % 112,34 +12,34
  - Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm % 105,55 +5,55
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) % 114,51 +14,51
  - Khai khoáng % 120,69 +20,69
  - CN chế biến, chế tạo % 113,23 +13,23
  - Sản xuất và phân phối điện % 116,34 +16,34
  - Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải % 106,56 +6,56
3. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Tỷ đồng 13.246,0 +16,62
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng 34.717,4 +27,36
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác Tỷ đồng 10.318,5 +38,39
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú Nghìn lượt khách 3.177,5 +90,27
  -  Khách nội địa Nghìn lượt khách 3.163,0 +90,66
  -  Khách quốc tế Nghìn lượt khách 14,5 +32,12
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải Tỷ đồng 2.110,2 +13,45
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 6 tháng đầu năm 2022 so với bình quân cùng kỳ năm trước % 103,56 +3,56
9. CPI tháng 6/2022 so với cùng kỳ năm trước % 104,28 +4,28
10. Chỉ số giá vàng tháng 6/2022 so với cùng kỳ năm trước % 116,56 +16,56
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 6/2022 so với cùng kỳ năm trước % 102,73 +2,73

Các tin khác
© Copyright 2012 CỤC THỐNG KÊ TỈNH LÂM ĐỒNG
10 Đường 3 Tháng 4, Phường 3, TP. Đà Lạt