Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 10 năm 2021
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 10 năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
93,93 |
-6,07 |
- Khai khoáng |
% |
93,59 |
-6,41 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
80,98 |
-19,02 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
109,23 |
+9,23 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
99,88 |
-0,12 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
517,3 |
+40,64 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
3.637,8 |
-5,57 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
472,0 |
-72,66 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Lượt khách |
5.237 |
-98,45 |
- Khách nội địa |
Lượt khách |
5.070 |
-98,48 |
- Khách quốc tế |
Lượt khách |
167 |
-95,59 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
208,5 |
-36,59 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,91 |
+1,91 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân tháng 10 năm 2021 so với cùng kỳ năm trước |
% |
101,95 |
+1,95 |
9. Chỉ số giá vàng bình quân tháng 10 năm 2021 so với cùng kỳ năm trước |
% |
101,98 |
+1,98 |
10. Chỉ số giá USD bình quân tháng 10 năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
99,55 |
-0,45 |
|