Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 9 tháng năm 2021
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
9 tháng năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
108,34 |
+8,34 |
- Khai khoáng |
% |
105,61 |
+5,61 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
102,55 |
+2,55 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
117,12 |
+17,12 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
99,36 |
-0,64 |
2. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Tỷ đồng |
18.831,0 |
+8,31 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
31.086,3 |
+7,82 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
8.268,0 |
-26,41 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt khách |
1.580,8 |
-36,14 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt khách |
1.566,2 |
-34,27 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
14,6 |
-84,28 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
2.421,1 |
-11,85 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 9 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,90 |
+1,9 |
8. Chỉ số giá vàng bình quân 9 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
114,82 |
+14,82 |
9. Chỉ số giá USD bình quân 9 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
98,62 |
-1,38 |
|