|
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 8 năm 2021
|
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 8 năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
97,97 |
-2,03 |
- Khai khoáng |
% |
99,18 |
-0,82 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
84,70 |
-15,3 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
113,23 |
+13,23 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
105,45 |
+5,45 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
401,7 |
+18,94 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
3.011,4 |
-9,82 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
222,4 |
-78,82 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt khách |
3,0 |
-98,26 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt khách |
2,9 |
-98,28 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
0,1 |
-96,51 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
191,3 |
-35,31 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 8 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
102,65 |
+2,65 |
8. CPI tháng 8/2021 so tháng 7/2021 |
% |
99,90 |
-0,10 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 8/2021 so tháng 7/2021 |
% |
99,83 |
-0,17 |
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 8/2021 so tháng 7/2021 |
% |
99,95 |
-0,05 |
|
|
|