|
Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 7 năm 2021
|
|
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tháng 7 năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
125,85 |
+25,85 |
- Khai khoáng |
% |
115,34 |
+15,34 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
101,24 |
+1,24 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
194,32 |
+94,32 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
89,29 |
-10,71 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
425,3 |
+24,04 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
3.250,5 |
-1,73 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
507,1 |
-67,3 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt khách |
19,9 |
-95,25 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt khách |
19,6 |
-95,27 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
0,3 |
-92,47 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
235,8 |
-32,18 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 7 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,75 |
+1,75 |
8. CPI tháng 7/2021 so tháng 6/2021 |
% |
100,36 |
+0,36 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 7/2021 so tháng 6/2021 |
% |
100,44 |
+0,44 |
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 7/2021 so tháng 6/2021 |
% |
100,01 |
+0,01 |
|
|
|
|