Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng 6 tháng đầu năm 2021
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
6 tháng năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010 |
% |
105,00 |
+5,00 |
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
104,42 |
+4,42 |
- Khu vực công nghiệp-xây dựng |
% |
107,56 |
+7,56 |
+ Trong đó: Công nghiệp |
% |
106,72 |
+6,72 |
- Khu vực dịch vụ |
% |
104,18 |
+4,18 |
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
104,82 |
+4,82 |
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
110,46 |
+10,46 |
- Khai khoáng |
% |
109,02 |
+9,02 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
109,14 |
+9,14 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
112,94 |
+12,94 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
102,35 |
+2,35 |
3. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
1.274,9 |
+23,31 |
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
22.022,7 |
+18,04 |
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
7.354,4 |
+0,06 |
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt khách |
1.568,4 |
-6,67 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt khách |
1.553,8 |
-2,71 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
14,6 |
-82,48 |
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
1.860,1 |
+3,71 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 6 tháng đầu năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,61 |
+1,61 |
9. CPI tháng 6/2021 so tháng 5/2021 |
% |
100,31 |
+0,31 |
10. Chỉ số giá vàng tháng 6/2021 so tháng 5/2021 |
% |
101,95 |
+1,95 |
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 6/2021 so tháng 5/2021 |
% |
99,82 |
-0,18 |
|