Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 5 năm 2021
Chỉ tiêu |
|
|
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
100,83 |
+0,83 |
- Sản xuất và phân phối điện |
|
% |
104,87 |
+4,87 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
|
% |
99,25 |
-0,75 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý |
|
Tỷ đồng |
340,4 |
+38,15 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
|
Tỷ đồng |
3.199,6 |
+12,04 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
|
Tỷ đồng |
1.098,1 |
+0,36 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
|
Nghìn lượt khách |
128,9 |
-36,35 |
|
Nghìn lượt khách |
127,4 |
-36,51 |
|
Nghìn lượt khách |
1,5 |
-18,66 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
|
Tỷ đồng |
283,6 |
-1,71 |
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 05 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
|
% |
101,41 |
+1,41 |
8. CPI tháng 5/2021 so tháng 4/2021 |
|
% |
100,23 |
+0,23 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 5/2021 so tháng 4/2021 |
|
% |
101,07 |
+1,07 |
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 5/2021 so tháng 4/2021 |
|
% |
99,93 |
-0,07 |
|