Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 4 năm 2021
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tháng 4 năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
116,10 |
+16,10 |
- Khai khoáng |
" |
101,68 |
+1,68 |
- CN chế biến, chế tạo |
" |
121,86 |
+21,86 |
- Sản xuất và phân phối điện |
" |
111,11 |
+11,11 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
" |
107,76 |
+7,76 |
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
207,4 |
+5,87 |
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
3.184,5 |
+36,94 |
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
1.564,6 |
+192,65 |
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Ngàn lượt khách |
362,0 |
+300,52 |
- Khách nội địa |
" |
359,5 |
+307,30 |
- Khách quốc tế |
" |
2,5 |
+17,92 |
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
349,7 |
+78,33 |
7. CPI bình quân 04 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
101,00 |
+1,00 |
8. CPI tháng 4/2021 so tháng 3/2021 |
" |
99,92 |
-0,08 |
9. Chỉ số giá vàng tháng 4/2021 so tháng 3/2021 |
" |
99,09 |
-0,91 |
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 4/2021 so tháng 3/2021 |
" |
100,15 |
+0,15 |
|