Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng quý I năm 2021
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Quý I năm 2021 |
% tăng/giảm so cùng kỳ |
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010 |
% |
103,51 |
+3,51 |
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
% |
104,96 |
+4,96 |
- Khu vực công nghiệp-xây dựng |
% |
107,05 |
+7,05 |
+ Trong đó: Công nghiệp |
% |
106,62 |
+6,62 |
- Khu vực dịch vụ |
% |
101,07 |
+1,07 |
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
106,48 |
+6,48 |
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
% |
105,17 |
+5,17 |
- Khai khoáng |
% |
101,45 |
+1,45 |
- CN chế biến, chế tạo |
% |
104,23 |
+4,23 |
- Sản xuất và phân phối điện |
% |
110,29 |
+10,29 |
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải |
% |
103,49 |
+3,49 |
3. Vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ đồng |
403,3 |
+13,20 |
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
11.852,7 |
+14,55 |
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
4.261,1 |
-3,69 |
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú |
Nghìn lượt |
1.041,0 |
-1,14 |
- Khách nội địa |
Nghìn lượt |
1.032,0 |
+5,56 |
- Khách quốc tế |
Nghìn lượt |
8,9 |
-88,13 |
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
984,7 |
-0,51 |
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 3 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước |
% |
100,36 |
+0,36 |
9. CPI tháng 3/2021 so tháng 02/2021 |
% |
99,87 |
-0,13 |
10. Chỉ số giá vàng tháng 3/2021 so tháng 02/2021 |
% |
98,26 |
-1,74 |
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 3/2021 so tháng 02/2021 |
% |
100,07 |
+0,07 |
|