Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 02 năm 2021
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 02 năm 2021
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
107,40
|
+7,40
|
- Khai khoáng
|
"
|
95,60
|
-4,40
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
101,76
|
+1,76
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
116,57
|
+16,57
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106,15
|
+6,15
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
80,7
|
-3,92
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
3.575,9
|
+11,65
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1.390,1
|
-6,64
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
260,9
|
-26,47
|
- Khách nội địa
|
"
|
256,3
|
-21,00
|
- Khách quốc tế
|
"
|
4,6
|
-84,68
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
319,6
|
-2,66
|
7. CPI bình quân 02 tháng năm 2021 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
99,91
|
-0,09
|
8. CPI tháng 02/2021 so tháng 01/2021
|
"
|
101,26
|
+1,26
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 02/2021 so tháng 01/2021
|
"
|
101,03
|
+1,03
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 02/2021 so tháng 01/2021
|
"
|
99,70
|
-0,30
|
|