Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 01 năm 2021
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 01 năm 2021
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
112.62
|
+12,62
|
- Khai khoáng
|
"
|
105.38
|
+5,38
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
112.96
|
+12,96
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
113.24
|
+13,24
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
109.43
|
+9,43
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
133.7
|
+56,92
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
4,806.7
|
+14,74
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1,623.0
|
-6,14
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
316.2
|
-30,06
|
- Khách nội địa
|
"
|
313.3
|
-25,22
|
- Khách quốc tế
|
"
|
2.9
|
-91,36
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
384.5
|
-3,52
|
7. CPI tháng 01/2021 so tháng 12/2020
|
%
|
99.70
|
-0,30
|
8. CPI tháng 01/2021 so tháng 01/2020
|
"
|
98.99
|
-1,01
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 01/2021 so tháng 01/2020
|
"
|
129.46
|
+29,46
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 01/2021 so tháng 01/2020
|
"
|
98.59
|
-1,41
|
|