Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010
|
%
|
102.01
|
+2,01
|
- Khu vực nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
|
"
|
104.38
|
+4,38
|
- Khu vực công nghiệp-xây dựng
|
"
|
101.86
|
+1,86
|
+ Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
97.08
|
-2,92
|
- Khu vực dịch vụ
|
"
|
99.02
|
-0,92
|
- Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
110.00
|
+10,00
|
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
100.19
|
+0,19
|
- Khai khoáng
|
"
|
98.39
|
-1,61
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
104.75
|
+4,75
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
94.20
|
-5,80
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.74
|
+6,74
|
3. Vốn đầu tư thực hiện
|
Tỷ đồng
|
25,795.0
|
+9,74
|
4. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
41,492.4
|
+2,91
|
5. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
16,264.1
|
-10,94
|
6. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
3,615.8
|
-25,11
|
- Khách nội địa
|
"
|
3,508.5
|
-22,24
|
- Khách quốc tế
|
"
|
107.3
|
-55,57
|
7. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
3,772.9
|
-11,04
|
8. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
103.44
|
+3,44
|
9. CPI tháng 12/2020 so tháng 11/2020
|
%
|
100.06
|
+0,06
|
10. Chỉ số giá vàng tháng 12/2020 so tháng 11/2020
|
%
|
97.97
|
-2,03
|
11. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 12/2020 so tháng 11/2020
|
%
|
99.83
|
-0,17
|
|