Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 11 năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 11 năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
101,91
|
+1,91
|
- Khai khoáng
|
"
|
136,14
|
+36,14
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
102,68
|
+2,68
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
98,45
|
-1,55
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
107,29
|
+7,29
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
447,8
|
+56,69
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
4.250,5
|
+11,38
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1.668,7
|
+9,48
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
455,5
|
+11,71
|
- Khách nội địa
|
"
|
452,3
|
+19,91
|
- Khách quốc tế
|
"
|
3,2
|
-89,71
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
347,8
|
-3,17
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 11 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
103,70
|
+3,70
|
8. CPI tháng 11/2020 so tháng 10/2020
|
"
|
100,44
|
+0,44
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 11/2020 so tháng 10/2020
|
"
|
100,55
|
+0,55
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 11/2020 so tháng 10/2020
|
"
|
99,96
|
-0,04
|
|