Một số chỉ tiêu Kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Lâm Đồng tháng 10 năm 2020
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Tháng 10 năm 2020
|
% tăng/giảm so cùng kỳ
|
1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
102.6
|
+2,60
|
- Khai khoáng
|
"
|
101.4
|
+1,40
|
- CN chế biến, chế tạo
|
"
|
103.79
|
+3,79
|
- Sản xuất và phân phối điện
|
"
|
101.07
|
+1,07
|
- Cung cấp nước, quản lý, xử lý rác thải
|
"
|
106.55
|
+6,55
|
2. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý
|
Tỷ đồng
|
361.9
|
+50,99
|
3. Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
3906.4
|
+7,52
|
4. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành, dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
1526.7
|
+0,64
|
5. Khách du lịch ngủ qua đêm tại các cơ sở lưu trú
|
Ngàn lượt khách
|
354.1
|
-11,28
|
- Khách nội địa - Ngàn lượt khách
|
"
|
352.4
|
-5,99
|
- Khách quốc tế - Ngàn lượt khách
|
"
|
1.7
|
-93,01
|
6. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
349.2
|
-0,28
|
7. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân 10 tháng năm 2020 so với bình quân cùng kỳ năm trước
|
%
|
103.84
|
+3,84
|
8. CPI tháng 10/2020 so tháng 9/2020
|
"
|
100.26
|
+0,26
|
9. Chỉ số giá vàng tháng 10/2020 so tháng 9/2020
|
"
|
98.99
|
-1,01
|
10. Chỉ số giá Đôla Mỹ tháng 10/2020 so tháng 9/2020
|
"
|
100.03
|
+0,03
|
|